Phiên bản Ford Transit Luxury 2020 Dòng xe khách 16 chỗ được xuất hiện lần đầu tiên tại thị trường Việt Nam vào năm 1997, chiếc mini buýt Ford Transit mới 16 chỗ đã được đánh giá là chiếc xe có tiêu chuẩn cao về độ an toàn, tiện nghi và tính ổn định cao, phù hợp nhiều mục đích sử dụng gia đình, kinh doanh dịch vụ, du lịch …
Là phiên bản sau, Xe Ford Transit 2020 được thừa hưởng những ưu điểm của Ford Transit tiền nhiệm,đồng thời có những cải tiến vượt trội về hình thức cũng như tính năng đặc biệt giá bán vô cùng hấp dẫn.
Hãy cùng FORD BÌNH TÂN Đánh giá xe Ford Transit 16 chỗ Luxury.
Thiết kế Thông minh mạnh mẽ.
Kích thước tổng thể Ford Transit 2019: Dài x Rộng x Cao (mm) 5780 x 2000 x 2360 mm.
Chiều dài cơ sở lên đến 3750 mm.
Khoảng sáng gầm xe 165mm giúp xe dễ dàng vận hành qua mọi địa hình.
Ngoại thất xe Phần đầu xe nổi bật với thiết kế lưới tản nhiệt đơn giản, phía dưới đầu xe là cụm đèn pha bố trí rất gọn gàng với kích cỡ lớn hơn trước, với chức năng điều chỉnh góc chiếu sáng giúp dễ dàng hơn khi điều khiển xe.
Tính năng “Follow Me Home” tự động bật/tắt đèn chiếu sáng để quý khách thuận tiện khi ra vào cất xe lúc trời tối. Đèn sương mù trước/sau được lắp đặt tiêu chuẩn ở cả hai phiên bản nhằm đảm bảo tầm qua sát cho các tài xế khi thời tiết xấu như sương mù hay mưa bão.
Phần cửa mở ford transit 2020: Thiết kế gọn gàng hơn, êm ái hơn trước. Đặc biệt phần bậc bước chân lên xuống được bắt trực tiếp thân xe giúp chắc chắn, an toàn hơn phiên bản 2016 trước đây cửa rộng hơn nhưng bậc lên xuống bắt bát vào cửa, sau thời gian sử dụng bị ảnh hưởng dễ bị sệ cửa nếu mang hành lý có trọng lượng nặng quá mức cho phép bước lên xe.
Gương chiếu hậu cỡ lớn được sơn màu đen, với gương cầu lồi nhỏ phía dưới, hỗ trợ tầm nhìn tốt cho người lái, có thể chỉnh điện rất tiện lợi.
Đuôi xe có thiết kế đơn giản với cụm đèn hậu dạng cột, phát tín hiệu trực quan hơn, ngoài ra xe cũng có đèn báo phanh lắp trên cao để giúp tài xế xe sau dễ nhận biết .
Hông và nóc xe được dập nổi những đường sọc tạo cảm giác lướt gió tốt. Ăng-ten của xe là dạng cột và được đặt ở vị trí đầu xe, phía tài xế. Ngoài ra các khung cửa sổ được sơn đen tạo điểm nhấn.
bánh xe ford transit sử dụng kích thước 16 inch mâm Larang thep 215/75R16 cho phiên bản Medium tiêu chuẩn và được trang bị nâng cấp lên mâm hợp kim nhôm cho 2 phiên bản còn lại là Ford Transit SVP và Luxury .
Không gian nội thất rộng rãi hơn được trang bị tiện nghi theo tiêu chuẩn châu Âu mang đến cho quý khách cảm giác thoải mái cũng như sự hài lòng tốt nhất khi ngồi trên xe.
Hệ thống điều hòa hai dàn độc lập trước – sau, các hốc gió bố trí trải dọc trần xe sẵn sàng đưa không khí mát lạnh đến cho mọi hành khách.
Khoang lái xe ford 16 chỗ : ghế tài có thể chỉnh tay 6 hướng đi kèm bệ nghỉ tay trong khi hai ghế bên cạnh tựa đầu điều chỉnh được 2 hướng và không gian để chân rộng rãi nhờ cần số bố trí sát bản tablo.
Nút điều chỉnh của các hệ thống bố trí liền lạc, gọn gàng giúp tài xế dễ dàng thao tác, bên cạnh đó các ngăn chứa đồ cũng như khay để ly tăng thêm phần tiện ích cho quý khách.
Tiện nghi nổi bật nhất của xe đó là tất cả các ghế ngồi đều được bọc da cao cấp, với thiết kế êm ái, có tựa đầu dễ chịu, làm nên sự khác biệt về đẳng cấp cho xe. Tính năng giải trí, xe không trang bị đầu đĩa CD/ DVD, thay vào đó là sử dụng nguồn nhạc từ radio, cổng kết nối USB hoặc đầu độc thẻ SD, bố trí 4 loa, những kết nối này khá phổ biến hiện nay nên người lái dó thể dễ dàng cập nhật bài hát thường xuyên.
Ford Transit sử dụng động cơ diesel TDCi 4 xilanh 2.4L tăng áp, lám mát khí nạp và phun nhiên liệu trực tiếp.
Đi cùng động cơ là hệ thống turbo tăng áp điều khiển cánh VGT giúp tăng công suất và tiết kiệm nhiên liệu.
Công suất tối đa là 138 mã lực ở 3.500 vòng/ phút, momen xoắn cực đại đạt 375Nm ở 2.000 vòng/phút.
Các thông số này cho phép Transit tăng tốc tốt hơn cũng như khả năng vận chuyển tải trọng lớn vượt trội so với hai mẫu động cơ 2.7L và 2.5L của Hiace. Ngoài ra, nắp capo lót tấm cách nhiệt/cách âm giúp giảm thiểu tiếng ồn và rung động. Hộp số sàn 6 cấp cùng hệ thống khung gầm cứng chắc.
Xe có bình nhiên liệu 80L đủ sức chạy quãng đường đủ dài mà không phải dừng lại để nạp thêm nhiều lần.
Có duy nhất kiểu hộp số tay 6 cấp quen thuộc với các lái xe thương mại vì tính linh hoạt khi điều khiển, cộng với trợ lái thủy lực giúp cảm nhận mặt đường tốt hơn nên cảm giác lái là một trong những lý do chính để chọn mua Ford Transit.
Các mẫu Transit mới, kể cả Luxury đều chia sẻ thiết kế treo trước độc lập lò xo xoắn và ống giảm chấn thủy lực trong khi treo sau phụ thuộc nhíp lá và ống giảm chấn thủy lực, hiệu quả giảm xóc và tăng tính ổn định thấy rõ nhất khi xe tải đủ khác.
Ford Transit Luxury 2020 cũng chỉ được trang bị các tính năng an toàn rất cơ bản như hệ thống Chống bó cứng phanh, do xe sử dụng hoàn toàn phanh đĩa cho cả 4 bánh.
Ngoài ra xe cũng hỗ trợ khóa cửa điện trung tâm để tránh trường hợp bất cẩn để cửa mở khi chạy xe. Chìa khóa điều khiển từ xa cũng là trang bị hữu ích khi rời xe có việc. Dây đai an toàn được trang bị cho tất cả ghế ngồi trong xe, đảm bảo an toàn hơn cho hành khách.
Giá công bố cho Ford Transit Luxury 2020 là 919,000,000 VNĐ .
Giá bán & Các chương trình khuyến mãi xin Vui lòng Liên hệ.
Thông tin liên hệ đặt xe: Hotline: 0908 854 428 - 0936 56 56 00 (zalo/call/sms) Mr Thắng Lợi.
Tags: ford transit, ford 16 chỗ, xe ford 16 chỗ, giá ford transit 2020, giá ford 16 chỗ rẻ nhất, giá ford 16 chỗ rẻ nhất, ford transit Luxury, bảng giá ford transit 2020.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
TRANSIT tiêu chuẩn |
TRANSIT cao cấp |
Động cơ |
Động cơ Turbo Diesel 2.4L TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp |
|
Loại |
4 xi lanh thẳng hàng |
|
Dung tích xi lanh (cc) |
2402 |
|
Đường kính x Hành trình (mm) |
89.9 x 94.6 |
|
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) |
138/ 3500 |
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
375/ 2000 |
|
Hộp số |
6 số tay |
|
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thủy lực |
|
Kích thước & Trọng lượng |
||
Dài x Rộng x Cao (mm) |
5780 x 2000 x 2360 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
3750 |
|
Vệt bánh trước (mm) |
1740 |
|
Vệt bánh sau (mm) |
1704 |
|
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
165 |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
6.65 |
|
Trọng lượng toàn tải (kg) |
3730 |
|
Trọng lượng không tải (kg) |
2455 |
|
Hệ thống treo |
||
Trước |
Hệ thống treo độc lập dùng lò xo xoắn & ống giảm chấn thủy lực |
|
Sau |
Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực |
|
Hệ thống phanh |
||
Phanh đĩa trước & sau |
Có |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có |
|
Trợ lực lái thủy lực |
Có |
|
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
80 |
|
Loại nhiên liệu sử dụng |
Dầu |
|
Cỡ lốp |
215/ 75R16 |
|
Bánh xe |
Vành thép 16" |
Vành hợp kim nhôm đúc 16" |
Trang thiết bị chính |
||
Túi khí cho người lái |
Có |
|
Bậc đứng lau kính chắn gió phía trước |
Có |
|
Khóa nắp ca-pô |
Có |
|
Cửa số lái & phụ lái đều điều khiển điện |
Có |
|
Gương chiếu hậu điều khiển điện |
Có |
|
Khóa cửa điện trung tâm |
Có |
|
Đèn sương mù |
Có |
|
Đèn phanh sau lắp cao |
Có |
|
Vật liệu ghế |
Vải |
Da cao cấp |
Dây đai an toàn trang bị cho tất cả các ghế |
Có |
|
Tựa đầu các ghế |
Có |
|
Chắn bùn trước sau |
Có |
|
Bậc lên xuống cửa trượt |
Có |
|
Tay nắm hỗ trợ lên xuống |
Có |
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Có |
|
Các hàng ghế 2,3,4 ngả được |
Có |
|
Ghế lái điều chỉnh 6 hướng có tựa tay |
Có |
|
Điều hòa nhiệt độ |
Hai dàn lạnh |
|
Hệ thống âm thanh |
AM/FM, cổng USB/SD, 4 loa |
|
Tiêu chuẩn khí thải |
EURO 2 |