Ford Ranger XLT AT 2.2L là phiên bản giữa hai phiên bản XLS và Wildtrak của mẫu xe bán tải Ford Ranger 2020, mẫu bán tải mới được Ford Việt Nam ra mắt cuối tháng 10/2018.
Hãy cùng FORD BÌNH TÂN Đánh giá xe Ford Ranger XLT 2.2L 4X4 AT
Với kích thước tổng thể 5362 x 1860 x 1830 mm.
Chiều dài cơ sở đạt 3220 mm.
Phiên bản Ford Ranger XLT 2019 2.2L 4X4 AT được rất nhiều khách hàng lựa chọn bởi sở hữu nhiều tính năng ưu việt và được đánh giá là mẫu xe có kiểu dáng thể thao và nam tính.
Hai bên đầu xe là cụm đèn trước Projector với khả năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng hiện đại.
Phía dưới là cụm đèn sương mù nằm gọn trong hốc gió màu đen.
Phần hông xe được dập nhiều đường gân nổi với điểm nhấn chính là bộ mâm đa chấu 18 inch có thiết kế đẹp mắt.
Được tích hợp gương chiếu hậu có thể gập-chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ.
Ranger XLT 2.2L 4X4 AT được trang bị hệ thống thông tin giải trí được nâng cấp khá nhiều tính năng, cụ thể gồm có: đầu CD 1 đĩa, MP3, Ipod, USB, Bluetooth, AM/FM, dàn âm thanh 6 loa.
Tuy nhiên Hệ thống Điều hoà nhiệt độ / Air Conditioning - có phần hơi thiếu linh hoạt do : Điều chỉnh tay.
Vật liệu ghế ngồi : Nỉ cao cấp .
Ghế lái có thể chỉnh tay 6 hướng và hàng ghế sau có thể gập được.
Điều khiển âm thanh trên tay lái .
Ranger XLT 2.2L 4X4 AT được trang bị khối động cơ Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp tạo ra công suất tối đa 158 mã lực ở vòng tua 3200 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 385 Nm tại dải vòng tua 1600-2500 vòng/phút.
Kết hợp với hộp số tự động 6 cấp cùng hệ dẫn động 2 cầu chủ động.
Khả năng “vượt địa hình” của Ford Ranger XLT 2019 2.2L 4X4 AT rất đáng nể nhờ có gầm cao đến 200 mm giúp chiếc xe vượt qua các chướng ngại vật trên đường một cách dễ dàng.
Bộ lốp dày có thông số 265/65R17.(Mâm 17 )
Hệ thống treo trước độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn, treo sau loại nhíp với ống giảm chấn giúp hạn chế tình trạng xe “lắc lư” tự tin băng qua các “ổ gà” mà vẫn đảm bảo độ êm ái cho hành khách trên xe.
Hệ thống phanh trước/sau dạng đĩa/tang trống giúp chủ nhân làm chủ được chiếc xe khi di chuyển nhanh hay vào cua với tốc độ cao.
Tay lái trợ lực điện giúp cảm giác đánh lái sẽ trở nên nhẹ nhàng hơn.
Hệ thống an toàn trên Ford Ranger XLT 2019 2.2L 4X4 AT đủ sức chinh phục những khách hàng khó tính khi được tích hợp nhiều tính năng an toàn hiện đại, cụ thể gồm có: 2 túi khí, cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau, chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, cân bằng điện tử, kiểm soát hành trình.
Ford Ranger XLT 2020 2.2L 4X4 AT là chiếc bán tải 2 cầu với các trang thiết bị tầm trung nhưng có động cơ mạnh mẽ ,hốp số AT (tự động ) là ưu điểm dành cho khách hàng cần những dòng xe khỏe nhưng tiện vận hành.
Giá công bố của Ford Ranger XLT 2020 2.2L 4X4 AT là :779,000,000 VNĐ
Giá bán & Các chương trình khuyến mãi xin Vui lòng Liên hệ.
Thông tin liên hệ đặt xe: Hotline: 0908 854 428 - 0936 56 56 00 (zalo/call/sms) Mr Thắng Lợi.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
XLT AT |
XLT MT |
Động cơ & Tính năng vận hành |
||
Loại cabin |
Cabin kép |
|
Động cơ |
Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi |
|
Trục cam kép có làm mát khí nạp |
||
Dung tích xi lanh ( cc ) |
2198 |
|
Công suất cực đại ( PS/vòng/phút ) |
160/ 3200 |
|
Mô men xoắn cực đại ( Nm/vòng/phút ) |
385/ 1600 - 2500 |
|
Tiêu chuẩn khí thải |
EURO 4 |
|
Hệ thống truyền động |
Hai cầu chủ động |
|
Gài cầu điện |
Có |
|
Khóa vi sai cầu sau |
Có |
|
Hộp số |
Số tự động 6 cấp |
Số sàn 6 cấp |
Trợ lực lái |
Trợ lực lái điện |
|
Kích thước & Trọng lượng |
||
Dài x Rộng x Cao ( mm ) |
5362 x 1860 x 1830 |
|
Khoảng sáng gầm xe ( mm ) |
200 |
|
Chiều dài cơ sở ( mm ) |
3220 |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu ( mm ) |
6350 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu ( L ) |
80 |
|
Hệ thống treo |
||
Hệ thống treo trước |
Treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ & ống giảm chấn |
|
Hệ thống treo sau |
Loại nhíp với ống giảm chấn |
|
Hệ thống phanh |
||
Phanh trước |
Phanh đĩa |
|
Phanh sau |
Tang trống |
|
Cỡ lốp |
265/ 65R17 |
|
Bánh xe |
Vành hợp kim nhôm đúc 17" |
|
Trang thiết bị an toàn |
||
Túi khí phía trước |
Có |
|
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe |
Cảm biến đỗ xe |
|
ABS & EBD |
Có |
|
Cân bằng điện tử (EPS) |
Có |
|
Khởi hành ngang dốc |
Có |
|
Hỗ trợ đổ đèo |
Có |
|
Kiểm soát hành trình |
Có |
|
Trang thiết bị ngoại thất |
||
Cụm đèn pha phía trước |
Projector tự bật/ tắt bằng cảm biến ánh sáng |
|
Gạt mưa tự động |
Có |
|
Đèn sương mù |
Có |
|
Gương chiếu hậu bên ngoài |
Điều chỉnh điện/ gập điện |
|
Crom |
||
Trang thiết bị bên trong xe |
||
Điều hòa nhiệt độ |
Điều chỉnh tay |
|
Vật liệu ghế |
Nỉ cao cấp |
|
Tay lái |
Bọc da |
|
Ghế lái trước |
Chỉnh tay 6 hướng |
|
Ghế sau |
Ghế băng gập được có tựa đầu |
|
Gương chiếu hậu trong |
Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/ đêm |
|
Cửa kính điều khiển điện |
Có ( 1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái ) |
|
Hệ thống âm thanh |
AM/ FM, 4 loa, CD 1 đĩa, MP3, USB, BT 6 loa |
|
Công nghệ giải trí SYNC |
Điều khiển giọng nói SYNC gen 1 |
|
Điều khiển âm thanh trên tay lái |
Có |